Một trong những khối thi truyền thống được được nhiều bạn trẻ sử dụng để đăng ký xét tuyển vào đại học hiện nay chính là khối A. Sau đây, Trường Cao đẳng Dược TPHCM sẽ tổng hợp lại danh sách các ngành nghề khối A để các bạn có thể lựa chọn ngành nghề phù hợp.
Tổng hợp danh sách các ngành nghề khối A
Danh sách 10 trường đại học xét tuyển Đại học các ngành khối A có điểm chuẩn cao nhất
- Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- Đại học Kiểm Sát Hà Nội
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
- Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
- Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )
- Đại Học Sư Phạm Hà Nội
- Đại Học Y Dược – Đại Học Huế
- Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Bắc )
- Đại học Thương mại
Danh sách các nghề nghiệp khối A
Sau đây là danh sách các ngành nghề khối A đã được tổng hợp lại để các bạn thí sinh có thể dễ dàng lựa chọn:
Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành |
D860104 | Điều tra hình sự | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
D860102 | Điều tra trinh sát | D520301 | Kỹ thuật hóa học |
D860106 | Quản lý nhà nước về An ninh-Trật tự | D340408 | Quan hệ lao động |
D860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân | D310301 | Xã hội học |
D860108 | Kỹ thuật hình sự | D760101 | Công tác xã hội |
D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D480103 | kỹ thuật phần mềm | D310401 | Tâm lý học |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | D340121 | Kinh doanh thương mại |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
D340301 | Kế toán | D580208 | Kỹ thuật xây dựng |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D840101 | Khai thác vận tải |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | D840106 | Khoa học hàng hải |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | D520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D520103 | Kỹ thuật Cơ khí |
C420201 | Công nghệ sinh học | C840107 | Điều khiển tàu biển |
C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C540204 | Công nghệ may | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C840101 | Khai thác vận tải |
C480201 | Công nghệ Thông tin | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | D340122 | Thương mại điện tử |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
C540206 | Công nghệ da giày | D380101 | Ngành Luật |
D540110 | Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | D220214 | Đông Nam Á học |
C510402 | Công nghệ Vật liệu (Polymer và composite) | D760101 | Công tác xã hội |
C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh) | D580302 | Quản lý xây dựng |
C220113 | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) | D380107 | Luật kinh tế |
D310206 | Quan hệ quốc tế | D620105 | Chăn nuôi |
D310101 | Kinh tế | D640101 | Thú y |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D620109 | Nông học (mới) |
D580205 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D620112 | Bảo vệ thực vật |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | D620201 | Lâm nghiệp |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
D440301 | Khoa học môi trường | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D580201 | kỹ thuật công trình xây dựng | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
D520114 | kỹ thuật cơ – điện tử | D310501 | Bản đồ học |
D520103 | kỹ thuật cơ khí | D620109 | Nông học |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | D620201 | Lâm nghiệp |
D580301 | Kinh tế xây dựng | D640101 | Thú y |
D520216 | kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D620116 | Phát triển nông thôn |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D620109 | Nông học |
D340107 | Quản trị khách sạn | D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C900107 | Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510602 | kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | D510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510601 | Quản lý công nghiệp |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520309 | Kỹ thuật Vật liệu |
D340202 | Bảo hiểm (mới) | D540201 | Kỹ thuật Dệt |
D760101 | Công tác xã hội | D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
D340404 | Quản trị nhân lực | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D340115 | Marketing | D520604 | Kỹ thuật dầu khí |
D340116 | Bất động sản | D520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | D520401 | Vật lý kỹ thuật |
D340201 | Tài chính-Ngân hàng | D580203 | kỹ thuật công trình biển |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D580211 | kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D580202 | Kỹ thuật công trình thủy |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D480299 | An toàn Thông tin |
C210402 | Thiết kế công nghiệp | D310101 | Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí |
D460112 | Toán ứng dụng | D310106 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm (mới) | D340199 | Thương mại điện tử |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | D520212 | Kỹ thuật y sinh |
D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông (mới) | D440112 | Hóa học |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
C340406 | Quản trị văn phòng | D460101 | Toán học |
D850103 | Quản lý đất đai | D520402 | kỹ thuật hạt nhân |
D440201 | Địa chất học | D440228 | Hải dương học |
D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D140114 | Quản lý giáo dục |
D440221 | Khí tượng học | D140202 | Giáo dục Tiểu học |
D440224 | Thủy văn | D140205 | Giáo dục Chính trị |
D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D140209 | Sư phạm Toán học |
D110104 | Cấp thoát nước | D140211 | Sư phạm Vật lý |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D140212 | Sư phạm Hóa học |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | D140219 | Sư phạm Địa lý |
C850103 | Quản lý đất đai | C140202 | Giáo dục Tiểu học |
C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C140209 | Sư phạm Toán học |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C140211 | Sư phạm Vật lý |
C480202 | Tin học ứng dụng | C140212 | Sư phạm Hóa học |
D480101 | Khoa học máy tính | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D460201 | Thống kê | C140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình |
D850201 | Bảo hộ lao động | C140219 | Sư phạm Địa lý |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D440102 | Vật lý học |
Nếu như các bạn có bất cứ băn khoăn nào khi thắc mắc về thông tin tuyển sinh các ngành nghề có thể để lại câu hỏi dưới bài viết này để được tư vấn cụ thể. Chúc các bạn lựa chọn được ngành nghề phù hợp với ước mơ của bản thân.